Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̤˨˩ɣɔ˧˧ɣɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng.
    Cánh đồng có nhiều .

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó.
    thùng tôn.
    Thợ .
  2. Ép vào một khuôn khổ nhất định.
    Văn viết từng câu, từng chữ, không tự nhiên.
    Cố mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích.
  3. Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừnggiữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định.
    ngựa dừng lại.
    thừng cho bò đi thẳng đường.
  4. Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì.
    lưng đạp xe lên dốc.
    Con trâu lưng kéo cày.
    Người lại vì đau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Hà Nhì[sửa]

Số từ[sửa]

  1. chín.

Tham khảo[sửa]

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.