Bước tới nội dung

rèn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɛ̤n˨˩ʐɛŋ˧˧ɹɛŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɛn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rèn

  1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng.
    Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (Hoàng Đạo Thúy)
  2. Luyện cho thành thông thạo.
    Rèn ý chí.
    Rèn tay nghề.

Tham khảo

[sửa]