Bước tới nội dung

martien

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /maʁ.sjɛ̃/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực martien
/maʁ.sjɛ̃/
martiens
/maʁ.sjɛ̃/
Giống cái martienne
/maʁ.sjɛn/
martiens
/maʁ.sjɛ̃/

martien /maʁ.sjɛ̃/

  1. (Thuộc) Sao Hoả.
  2. sao Hoả chiếu mệnh (người).

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít martienne
/maʁ.sjɛn/
martiens
/maʁ.sjɛ̃/
Số nhiều martienne
/maʁ.sjɛn/
martiens
/maʁ.sjɛ̃/

martien /maʁ.sjɛ̃/

  1. Người sao Hoả (phỏng đoán).
  2. Người sao Hoả chiếu mệnh (theo mê tín).

Tham khảo

[sửa]