monté

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /mɔ̃.te/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực monté
/mɔ̃.te/
montés
/mɔ̃.te/
Giống cái montée
/mɔ̃.te/
montées
/mɔ̃.te/

monté /mɔ̃.te/

  1. Được trang bị.
    Être bien monté en vêtements — được trang bị đầy đủ áo quần
  2. Đi ngựa, cưỡi ngựa.
    Troupes montées — toán quân đi ngựa
  3. (Âm nhạc) So dây.
    Monté sur le ton d’ut — so dây theo cung độ
  4. Nạm.
    Monté sur platine — nạm vào bạch kim
    avoir la tête montée — bốc lên, hăng lên
    coup monté — xem coup
    être bien monté — cưỡi ngựa tốt
    être monté — nổi nóng
    monté en couleurs — đậm màu

Tham khảo[sửa]