næring

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít næring næringa, næringen
Số nhiều næringer næringene

næring gđc

  1. Chất dinh dưỡng, nuôi nấng, thức ăn, đồ ăn. Yếu tố kích thích.
    Kroppen trenger næring.
    Luft gir næring til ilden.
    Misnøye er næring til opprør.
    å ta næring til seg — Ăn uống.
  2. Nghề nghiệp, phương tiện làm ăn, phương tiện sinh sống.
    Han arbeider i en lønnsom næring.
    å sette tæring etter næring — Đặt nhu cầu tùy thuộc vào lợi tức.
    å gå noen i næringen — Phá hỏng phương tiện sinh sống của ai.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]