næring
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | næring | næringa, næringen |
Số nhiều | næringer | næringene |
næring gđc
- Chất dinh dưỡng, nuôi nấng, thức ăn, đồ ăn. Yếu tố kích thích.
- Kroppen trenger næring.
- Luft gir næring til ilden.
- Misnøye er næring til opprør.
- å ta næring til seg — Ăn uống.
- Nghề nghiệp, phương tiện làm ăn, phương tiện sinh sống.
- Han arbeider i en lønnsom næring.
- å sette tæring etter næring — Đặt nhu cầu tùy thuộc vào lợi tức.
- å gå noen i næringen — Phá hỏng phương tiện sinh sống của ai.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) næringsmiddel gđ: Thức ăn, thực phẩm.
- (1) næringsrik : Có nhiều chất dinh dưỡng.
Tham khảo
[sửa]- "næring", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)