thức
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ | tʰɨ̰k˩˧ | tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ | tʰɨ̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “thức”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thức
- Ở tình trạng không ngủ.
- Thức lâu mới biết đêm dài. (tục ngữ)
- Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc.
- Ra phố mua thức ăn, thức mặc.
- Vẻ (cũ).
- Khói.
- Cam.
- Toàn mờ mịt thức mây (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thức". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)