kích thích
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïk˧˥ tʰïk˧˥ | kḭ̈t˩˧ tʰḭ̈t˩˧ | kɨt˧˥ tʰɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˩˩ tʰïk˩˩ | kḭ̈k˩˧ tʰḭ̈k˩˧ |
Động từ[sửa]
kích thích
- Làm tăng sự hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
- Vị chua kích thích tuyến nước bọt.
- Các dây thần kinh bị kích thích.
- Thúc đẩy cho mạnh lên.
- Tổ quốc bao giờ cũng là nhân tố kích thích sâu sắc nhất (Phạm Văn Đồng)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kích thích". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)