name-drop

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈneɪm.ˈdrɑːp/

Nội động từ[sửa]

name-drop nội động từ /ˈneɪm.ˈdrɑːp/

  1. Phô trương thanh thế bằng cách tự nhận là có quen biết những nhân vật nổi danh.

Tham khảo[sửa]