những
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨʔɨŋ˧˥ | ɲɨŋ˧˩˨ | ɲɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨ̰ŋ˩˧ | ɲɨŋ˧˩ | ɲɨ̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
những
Phó từ[sửa]
những
- Đến mức độ là.
- Thằng bé ăn những năm bát cơm.
- Hằng, luôn luôn.
- Bốn năm qua tôi những mong cô ta mà chưa được gặp.
- Còn như.
- Tôi tìm ra thức ăn chứ những nó thì nhịn.
- Chỉ vừa mới.
- Những nghe nói đã thẹn thùng (Truyện Kiều)
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "những". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)