Bước tới nội dung

nhưng mà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨŋ˧˧ ma̤ː˨˩ɲɨŋ˧˥ maː˧˧ɲɨŋ˧˧ maː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨŋ˧˥ maː˧˧ɲɨŋ˧˥˧ maː˧˧

Liên từ

[sửa]

nhưng mà

  1. Như nhưng
    Xấu người nhưng mà tốt nết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]