oppgi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å oppgi
Hiện tại chỉ ngôi oppgir
Quá khứ oppgav
Động tính từ quá khứ oppgitt
Động tính từ hiện tại

oppgi

  1. Bỏ, bỏ cuộc, từ bỏ, bỏ mặc, vứt bỏ.
    Jeg har oppgitt alt håp om å finne ham.
    oppgi ånden — Chết, từ trần.
    å være oppgitt — Chán nản, ngã lòng, thất vọng.
  2. Cho biết, nêu ra, nói ra.
    Jeg oppgav navn og adresse til politiet.
    Jeg har oppgitt mine inntekter til likningsvesenet.

Tham khảo[sửa]