từ bỏ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧ | tɨ˧˧ ɓɔ˧˩˨ | tɨ˨˩ ɓɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˧ ɓɔ˧˩ | tɨ˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
từ bỏ
- Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa.
- Từ bỏ đứa con hư.
- Chừa, cai, không giữ nữa.
- Từ bỏ thuốc phiện.
- Từ bỏ những âm mưu thâm độc.
Tham khảo[sửa]
- "từ bỏ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)