Bước tới nội dung

từ bỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨ̤˨˩ ɓɔ̰˧˩˧˧˧ ɓɔ˧˩˨˨˩ ɓɔ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧ ɓɔ˧˩˧˧ ɓɔ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

Động từ

từ bỏ

  1. Ruồng bỏ, không nhìn nhận đến nữa.
    Từ bỏ đứa con hư.
  2. Chừa, cai, không giữ nữa.
    Từ bỏ thuốc phiện.
    Từ bỏ những âm mưu thâm độc.

Tham khảo

[sửa]