Bước tới nội dung

påføre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å påføre
Hiện tại chỉ ngôi påfører
Quá khứ påførte
Động tính từ quá khứ påført
Động tính từ hiện tại

påføre

  1. Viết vào, đưa vào, góp vào. Phết (sơn).
    Konvolutten er påført firmaets navn.
    Malingen påføres med tynn pensel.
  2. Làm, gây ra, đưa đến, mang lại.
    Bedriften ble påført store tap ved devalueringen.

Tham khảo

[sửa]