påføre
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å påføre |
Hiện tại chỉ ngôi | påfører |
Quá khứ | påførte |
Động tính từ quá khứ | påført |
Động tính từ hiện tại | — |
påføre
- Viết vào, đưa vào, góp vào. Phết (sơn).
- Konvolutten er påført firmaets navn.
- Malingen påføres med tynn pensel.
- Làm, gây ra, đưa đến, mang lại.
- Bedriften ble påført store tap ved devalueringen.
Tham khảo
[sửa]- "påføre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)