Bước tới nội dung

mang lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maːŋ˧˧ la̰ːʔj˨˩maːŋ˧˥ la̰ːj˨˨maːŋ˧˧ laːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːŋ˧˥ laːj˨˨maːŋ˧˥ la̰ːj˨˨maːŋ˧˥˧ la̰ːj˨˨

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maːŋ˧˧ la̰ːʔj˨˩maːŋ˧˥ la̰ːj˨˨maːŋ˧˧ laːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːŋ˧˥ laːj˨˨maːŋ˧˥ la̰ːj˨˨maːŋ˧˥˧ la̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

mang lại

  1. là hành động đem lại cái gì đó.


Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)