perro
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Tây Ban Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Không rõ. Ban đầu có nghĩa xấu, nó thay thế từ bản ngữ can. Có thể từ cách gọi chó đến; so sánh với tiếng Galicia apurrar.
Tính từ[sửa]
perro gđ (gc perra, số nhiều perros)
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đức | perro | perros |
Giống cái | perra | perras |
perro gđ (gc perra, số nhiều perros)
- Chó.