can
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˧ | kaːŋ˧˥ | kaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˧˥ | kaːn˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]can
- Gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đi.
- Đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.
- Can dầu.
- Can mười lít.
- Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười), xếp theo thứ tự là giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỉ, canh, tân, nhâm, quý, dùng kết hợp với mười hai chi trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
Đồng nghĩa
[sửa]- kí hiệu chữ Hán
Động từ
[sửa]can
- Nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra.
- Can thêm một gấu áo.
- Vải can để may túi.
- Đường can.
- Sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy.
- Can bản đồ.
- Làm cho thấy không nên mà thôi đi, không làm; khuyên ngăn đừng làm.
- Hai bên không xô xát vì có người can.
- Can đám đánh nhau.
- (Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định) Có quan hệ trực tiếp làm ảnh hưởng đến, tác động đến, hoặc làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động.
- Việc ấy chẳng can gì đến anh.
- Nhà cháy, nhưng người không can gì.
- Việc phải nói thì nói, can chi mà sợ?
- Phạm vào, mắc vào vụ phạm pháp và phải chịu hậu quả.
- Can tội lừa đảo.
Đồng nghĩa
[sửa]- sao lại đường nét của bản vẽ mẫu đặt bên dưới
Tham khảo
[sửa]- "can", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kən/
Hoa Kỳ | [kən] |
Danh từ
[sửa]can (số nhiều cans)
- Bình, bi đông, lon, ca (đựng nước).
- Vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp.
- ( Mỹ) Ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu.
- ( Mỹ; lóng) Nhà tù, nhà giam.
Thành ngữ
[sửa]- to be in the can: Đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng.
- to carry the can: (Lóng) Chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm.
Ngoại động từ
[sửa]can ngoại động từ
- Đóng hộp (thịt, cá, quả...).
- Ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc).
- (Lóng) Đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra.
- ( Mỹ; lóng) Chấm dứt, chặn lại, ngăn lại.
- ( Mỹ; lóng) Bỏ tù, bắt giam.
Chia động từ
[sửa]Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to can | |||||
Phân từ hiện tại | canning | |||||
Phân từ quá khứ | canned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | can | can hoặc cannest¹ | cans hoặc canneth¹ | can | can | can |
Quá khứ | canned | canned hoặc cannedst¹ | canned | canned | canned | canned |
Tương lai | will/shall² can | will/shall can hoặc wilt/shalt¹ can | will/shall can | will/shall can | will/shall can | will/shall can |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | can | can hoặc cannest¹ | can | can | can | can |
Quá khứ | canned | canned | canned | canned | canned | canned |
Tương lai | were to can hoặc should can | were to can hoặc should can | were to can hoặc should can | were to can hoặc should can | were to can hoặc should can | were to can hoặc should can |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | can | — | let’s can | can | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Trợ động từ
[sửa]can trợ động từ
- Có thể, có khả năng.
- it can not be true — điều đó không thể có thật được
- Có thể, được phép.
- you can go now — bây giờ anh có thể đi được
- (Dùng để xin phép) Có được không?
- Can I go? — Tôi có đi được không?
- Biết.
- can speak English — biết nói tiếng Anh
Chia động từ
[sửa]Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | không có | |||||
Phân từ hiện tại | không có | |||||
Phân từ quá khứ | couth¹ | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | can | can hoặc canst¹ | can | can | can | can |
Quá khứ | could | could, couldst¹, hoặc couldest¹ | could | could | could | could |
Tương lai | — | — | — | — | — | — |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | — | — | — | — | — | — |
Quá khứ | — | — | — | — | — | — |
Tương lai | — | — | — | — | — | — |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | — | — | — | — | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Thay thế các dạng thiếu với động từ to be able to, thí dụ:
- I might be able to go.
- I was able to go yesterday.
- I had been able to go before.
- I will be able to go tomorrow.
Từ could cũng thích hợp nhiều thì động từ. “I would be able to go” cùng ý nghĩa với “I could go,” và “I was unable to go” có thể viết cách khác là “I could not go.” (Trừ khi có lý do biết khác, “could + động từ” có nghĩa “would be able to + động từ”, nhưng “could not + động từ” có nghĩa “was/were unable to + động từ”.)
Dạng phủ định hiện tại can not thường được rút lại thành cannot hoặc can’t.
Cách sử dụng can để xin phép đôi khi được chỉ trích là vô lễ hoặc không chính xác thay vì cách hỏi nghi thức hơn “may I…?”
Can đôi khi được sử dụng một cách tu từ để ra lệnh, làm vậy đưa ra mệnh lệnh dưới dạng yêu cầu. Chẳng hạn "Can you hand me that pen?" là một cách nói tắt lịch sự thay vì “Hand me that pen.”
Đồng nghĩa
[sửa]- có được không
Tham khảo
[sửa]- "can", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Bảo An
[sửa]Số từ
[sửa]can
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Juha Janhunen, The Mongolic Languages (2006) →ISBN
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːn˦]
Động từ
[sửa]can
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tây Ban Nha
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /kaŋ/, /kan/
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Latinh canis. So sánh với tiếng Aromania cãne và tiếng Bồ Đào Nha cão.
Danh từ
[sửa]can gđ (số nhiều canes)
Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan
[sửa]Danh từ
[sửa]can
Tham khảo
[sửa]- Dombrowski, Andrew (2010). Vowel Harmony Loss in West Rumelian Turkish. Đại học Chicago.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Tiếng Anh Mỹ
- Từ lóng
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Trợ động từ
- Động từ bất quy ước tiếng Anh
- Mục từ tiếng Bảo An
- Số
- Số tiếng Bảo An
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Động từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Mục từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Tây Ban Nha đếm được
- tiếng Tây Ban Nha entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Tây Ban Nha
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Ngoại động từ tiếng Anh
- Trợ động từ tiếng Anh
- Mục từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan
- Danh từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan
- tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan entries with incorrect language header