personne
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /pɛʁ.sɔn/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
personne /pɛʁ.sɔn/ |
personnes /pɛʁ.sɔn/ |
personne gc /pɛʁ.sɔn/
- Người; cá nhân.
- Inviter trois personnes — mời ba người
- Bản thân, con người.
- La personne et l’œuvre d’un écrivain — con người và tác phẩm của một nhà văn
- Thân hình.
- Être bien fait de sa personne — có thân hình cân xứng
- (Ngôn ngữ học) Ngôi.
- Première personne — ngôi thứ nhất
- en personne — đích thân
- Venir en personne — đích thân đến+ hiện thân
- L’avarice en personne — hiện thân của tính biển lận
- être bonne personne — hiền hậu; dễ dãi
- être content de sa personne — tự mãn
- grande personne — người lớn
- jeune personne — thiếu nữ
- jolie personne — người đàn bà xinh
- payer de sa personne — xem payer
- répondre de la personne de quelqu'un — bảo lãnh cho ai; chịu trách nhiệm về ai
- sans acception de personnes — xem acception
- s’assurer de la personne de quelqu'un — (từ cũ, nghĩa cũ) bắt giam ai
Tham khảo
[sửa]- "personne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)