peut-être
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- /pø.t‿ɛtʁ/ hay /pœ.t‿ɛtʁ/
Pháp (Paris) [pø.ˈt‿ɛtʁ̥] Pháp (Avignon) [pø.ˈt‿ɛ.tʁ̥ə] Canada (Estrie) (Thông tục) [pœ̈.ˈt‿ɑɪ̯tʀ̥] Canada (Thành phố Québec) (Thông tục) [pœ̈.ˈt‿aɪ̯t] - /pt‿ɛtʁ/ hay /pt‿ɛt/ (Thông tục) (Phó từ)
Canada (Estrie) (Thông tục) (Phó từ) [pt‿ɑɪ̯tʀ̥]
Phó từ
[sửa]peut-être /pø.t‿ɛtʁ/, /pœ.t‿ɛtʁ/, /pt‿ɛtʁ/ (Thông tục) hay /pt‿ɛt/ (Thông tục)
- Có lẽ, biết đâu chẳng.
- Il viendra peut-être. — Có lẽ sẽ đến.
- Peut-être aura-t-il la chance de réussir ? — Biết đâu nó chẳng may mắn thành công ?
- peut-être que — có lẽ rằng
Đồng nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]peut-être /pø.t‿ɛtʁ/ hay /pœ.t‿ɛtʁ/ gđ
Tham khảo
[sửa]- "peut-être", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)