có lẽ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ lɛʔɛ˧˥ | kɔ̰˩˧ lɛ˧˩˨ | kɔ˧˥ lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ lɛ̰˩˧ | kɔ˩˩ lɛ˧˩ | kɔ̰˩˧ lɛ̰˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
có lẽ
- P. Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán hoặc khẳng định một cách dè dặt về điều nghĩ rằng có lí do để có thể như thế.
- Có lẽ anh ta không đến.
- Nó nói có lẽ đúng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "có lẽ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)