pierre
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pjɛʁ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
pierre /pjɛʁ/ |
pierres /pjɛʁ/ |
pierre gc /pjɛʁ/
- Đá.
- Dur comme la pierre — rắn như đá
- Poire pleine de pierres — quả lê đầy cục cứng như đá
- pierre à chaux — đá vôi
- (Y học) Sỏi.
- Malade de la pierre — người mắc bệnh sỏi
- Chân kính (đồng hồ).
- Ngọc (cũng pierre précieuse).
- apporter sa pierre à — đóng góp công sức vào
- être comme une pierre — yên lặng; trơ ì
- faire d’une pierre deux coups — xem coup
- geler à pierre fendre — xem fendre
- jeter la pierre à quelqu'un — buộc tội ai
- la pierre va toujours au tas — nước chảy chỗ trũng
- n'avoir pas une pierre où reposer sa tête — vô gia cư+ túng bấn quá
- ne pas laisser pierre sun pierre — phá hết
- pierre d’achoppement — xem achoppement
- pierre d’autel — đá thờ
- pierre de touche — đá thử vàng (nghĩa đen) nghĩa bóng
- pierre précieuse — ngọc
- Poser la première pierre — đặt cơ sở đầu tiên
Đảo chữ[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "pierre". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)