pipée
Tiếng Pháp[sửa]
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
pipées /pi.pe/ |
pipées /pi.pe/ |
pipée gc
- Lối nhử bẫy chim (bắt chước tiếng nhử chim đến một cây mà cành đã phết nhựa dính).
- (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Tẩu (lượng thuốc nhồi trong tẩu).
- Donnez -moi une pipée de tabac — cho tôi xin một tẩu thuốc
Tham khảo[sửa]
- "pipée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)