pipée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
pipées
/pi.pe/
pipées
/pi.pe/

pipée gc

  1. Lối nhử bẫy chim (bắt chước tiếng nhử chim đến một cây mà cành đã phết nhựa dính).
  2. (Từ hiếm, nghĩa ít dùng) Tẩu (lượng thuốc nhồi trong tẩu).
    Donnez -moi une pipée de tabac — cho tôi xin một tẩu thuốc

Tham khảo[sửa]