Bước tới nội dung

nhử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ̰˧˩˧ɲɨ˧˩˨ɲɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˩ɲɨ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhử

  1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt.
    Nhử chuột.
  2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng.
    Nhử địch.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]