nhử
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨ̰˧˩˧ | ɲɨ˧˩˨ | ɲɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨ˧˩ | ɲɨ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]nhử
- Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt.
- Nhử chuột.
- Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng.
- Nhử địch.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)