Bước tới nội dung

tẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰w˧˩˧təw˧˩˨təw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təw˧˩tə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tẩu

  1. Đồ dùng gồm một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc phiện, thuốc lá sợi vào hút.
    Miệng ngậm tẩu.
    Dọc tẩu.

Động từ

[sửa]

tẩu

  1. (Kng.) .
  2. Chạy trốn.
    Thấy động, tẩu mất.
  3. (Id.) . Đem giấu nhanh đi nơi khác.
    Kẻ gian chưa kịp tẩu tang vật.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]