plass
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | plass | plassen |
Số nhiều | plasser | plassene |
plass gđ
- Chỗ, chỗ ngồi, vị trí.
- Det var ikke plass til alle.
- Han fant en ledig plass på første benk.
- kvinnens plass i samfunnet et aldershjem med 50 plasser
- å bestille plass på toget
- første/annen plass — Hạng nhất/hạng nhì.
- Det er på sin plass. — Xứng đáng, thích hợp.
- å fylle sin plass — Làm tròn nhiệm vụ.
- Địa vị, chức, chức vụ, chỗ (làm).
- Sprek pensjonist får plass som regningsbud.
- å søke plass som stuepike
- Công trường, khu đất rộng.
- byens plasser
- Holbergs plass
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) plassbestilling gđc: Sự giữ chỗ, đặt chỗ.
- (1) plassbillett gđ: Vé giữ chỗ.
- (2) plassoppsigelse gđ: 1) Sự đình công, bãi công. 2) Sự sa thải.
- (3) lekeplass: Sân chơi.
Tham khảo
[sửa]- "plass", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)