địa vị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ vḭʔ˨˩ | ɗḭə˨˨ jḭ˨˨ | ɗiə˨˩˨ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ vi˨˨ | ɗḭə˨˨ vḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
địa vị
- Vị trí, chỗ đứng thích hợp với vai trò, nghĩa vụ, trách nhiệm và quyền lợi.
- Địa vị của Việt Nam trên trường quốc tế.
Tính từ[sửa]
địa vị
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "địa vị". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)