sa thải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ tʰa̰ːj˧˩˧ʂaː˧˥ tʰaːj˧˩˨ʂaː˧˧ tʰaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ tʰaːj˧˩ʂaː˧˥˧ tʰa̰ːʔj˧˩

Từ nguyên[sửa]

Từ Hán-Việt sa (“cát”) + thải (“gạt bỏ”).

Động từ[sửa]

sa thải

  1. Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa.
    Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải. (Hồ Chí Minh

Tham khảo[sửa]