sa thải
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ tʰa̰ːj˧˩˧ | ʂaː˧˥ tʰaːj˧˩˨ | ʂaː˧˧ tʰaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ tʰaːj˧˩ | ʂaː˧˥˧ tʰa̰ːʔj˧˩ |
Từ nguyên[sửa]
Từ Hán-Việt sa (“cát”) + thải (“gạt bỏ”).
Động từ[sửa]
sa thải
- Gạt bỏ đi, không dùng trong cơ quan xí nghiệp nữa.
- Thoái bộ và lạc hậu thì sẽ bị xã hội tiến bộ sa thải. (Hồ Chí Minh
Tham khảo[sửa]
- "sa thải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)