công trường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ʨɨə̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ | kəwŋ˧˧ tʂɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ tʂɨəŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ tʂɨəŋ˧˧ |
Từ nguyên
[sửa]- nơi thi công
- Công (功, lao động, việc làm) + trường (khu vực)
- khu vực dành cho hoạt động công cộng
- Công (公, công cộng) + trường (khu vực)
Danh từ
[sửa]công trường
- Nơi thi công, nơi diễn ra hoạt động xây dựng.
- công trường xây dựng
- Khu vực (rộng) dành cho hoạt động công cộng.
- Công trường Dân Chủ
- Công trường Quách Thị Trang
- Công trường Công xã Paris
- Công trường Cộng Hoà
- Công trường Quốc Tế
- Công trường Mê Linh
- Công trường Lam Sơn
- Công trường An Đông.
Đồng nghĩa
[sửa]- khu vực dành cho hoạt động công cộng
Dịch
[sửa]- khu vực dành cho hoạt động công cộng