pleurer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /plœ.ʁe/

Nội động từ[sửa]

pleurer nội động từ /plœ.ʁe/

  1. Khóc.
    Avoir envie de pleurer — muốn khóc
  2. Chảy nước mắt.
    En épluchant les oignons, il a les yeux qui pleurent — do bóc hành, nên chảy nước mắt
  3. Đau khổ.
    Consoler ceux qui pleurent — an ủi những người đau khổ
  4. Năn nỉ, vòi xin.
    Il pleure auprès de sa mère pour... — nó năn nỉ mẹ nó để...
  5. Than vãn; thương xót.
    Pleurer sur son sort — than vãn số phận của mình
  6. giọt.
    Vigne qui pleure — nho ứ giọt
    à pleurer; à faire pleurer — đáng thương, xót xa
    C’est Jean qui pleure et Jean qui rit — vừa khóc vừa cười, mới khóc đấy đã cười ngay
    n'avoir plus que les yeux pour pleurer — kiệt quệ không còn gì
    Pleurer à chaudes larmes, pleurer comme Madeleine ,pleurer comme un veau — khóc sướt mướt

Tham khảo[sửa]