pleurer
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /plœ.ʁe/
Nội động từ
[sửa]pleurer nội động từ /plœ.ʁe/
- Khóc.
- Avoir envie de pleurer — muốn khóc
- Chảy nước mắt.
- En épluchant les oignons, il a les yeux qui pleurent — do bóc hành, nên chảy nước mắt
- Đau khổ.
- Consoler ceux qui pleurent — an ủi những người đau khổ
- Năn nỉ, vòi xin.
- Il pleure auprès de sa mère pour... — nó năn nỉ mẹ nó để...
- Than vãn; thương xót.
- Pleurer sur son sort — than vãn số phận của mình
- Ứ giọt.
- Vigne qui pleure — nho ứ giọt
- à pleurer; à faire pleurer — đáng thương, xót xa
- C’est Jean qui pleure et Jean qui rit — vừa khóc vừa cười, mới khóc đấy đã cười ngay
- n'avoir plus que les yeux pour pleurer — kiệt quệ không còn gì
- Pleurer à chaudes larmes, pleurer comme Madeleine ,pleurer comme un veau — khóc sướt mướt
Tham khảo
[sửa]- "pleurer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)