Bước tới nội dung

thương xót

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɨəŋ˧˧ sɔt˧˥tʰɨəŋ˧˥ sɔ̰k˩˧tʰɨəŋ˧˧ sɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˥ sɔt˩˩tʰɨəŋ˧˥˧ sɔ̰t˩˧

Động từ

thương xót

  1. Cảm thấy đau đớn, xót xa trong lòng trước cảnh ngộ không may nào đó.

Đồng nghĩa

Tham khảo