năn nỉ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nan˧˧ nḭ˧˩˧ | naŋ˧˥ ni˧˩˨ | naŋ˧˧ ni˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nan˧˥ ni˧˩ | nan˧˥˧ nḭʔ˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
năn nỉ
- Khẩn khoản yêu cầu.
- Phải năn nỉ mãi mới vay được tiền.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "năn nỉ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)