Bước tới nội dung

pourceau

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /puʁ.sɔ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
pourceau
/puʁ.sɔ/
pourceaux
/puʁ.sɔ/

pourceau /puʁ.sɔ/

  1. Con lợn.
    Un pourceau maigre — con lợn gầy
    Sale comme un pourceau — bẩn như lợn
  2. (Nghĩa bóng; văn học) ) người ham mê tửu sắc (cũng) pourceau d' épicure.
    jeter des perles aux pourceaux — xem perle

Tham khảo

[sửa]