Bước tới nội dung

tửu sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭw˧˩˧ sak˧˥tɨw˧˩˨ ʂa̰k˩˧tɨw˨˩˦ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨw˧˩ ʂak˩˩tɨ̰ʔw˧˩ ʂa̰k˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 酒色.

Danh từ

[sửa]

tửu sắc

  1. () Rượugái đẹp, về mặt là những thú ham mêhại.
    Ham mê tửu sắc.

Tham khảo

[sửa]