ham mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˧ me˧˧haːm˧˥ me˧˥haːm˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˥ me˧˥haːm˧˥˧ me˧˥˧

Động từ[sửa]

ham mê

  1. Ưa thích tới mức say mê.
    Ham mê nghệ thuật.
    Ham mê cờ bạc.

Tham khảo[sửa]