prévenir
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pʁɛv.niʁ/
Ngoại động từ[sửa]
prévenir ngoại động từ /pʁɛv.niʁ/
- Ngăn ngừa, phòng ngừa, ngừa trước.
- Prévenir un malheur — phòng ngừa một tai họa
- Prévenir une objection — ngừa trước một sự bác bẻ
- Đón trước.
- Prévenir les désirs de quelqu'un — đón trước những mong muốn của người nào
- Báo.
- Prévenir la police — báo cho công an
- prévenir contre — gợi ác cảm đối với
- prévenir en faveur de — gợi thiện cảm đối với
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "prévenir". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)