praksis
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | praksis | praksisen |
Số nhiều | praksiser | praksisene |
praksis gđ
- Sự thực hành, ứng dụng.
- Vi får se hvordan loven virker i praksis.
- å omsette en teori i praksis
- Sự tập sự, hành nghề.
- Det kreves praksis for å komme inn ved skolen.
- å ha en stor, omfattende praksis
- å åpne/gjenoppta praksis
- Thói quen, tập quán.
- Vi fulgte vanlig praksis.
- en uheldig praksis
Từ dẫn xuất
[sửa]- (2) praksislærer gđ: Giáo sư tập sự.
- (2) praksisår gđ: Năm kinh nghiệm, năm hành nghề.
Tham khảo
[sửa]- "praksis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)