Bước tới nội dung

hành nghề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ŋe̤˨˩han˧˧ ŋe˧˧han˨˩ ŋe˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hajŋ˧˧ ŋe˧˧

Động từ

[sửa]

hành nghề

  1. Làm công việc thuộc về nghề nghiệp của mình để sinh sống (chỉ nói về một số nghề nghiệp).
    Giấy phép hành nghề.
    Cấm hành nghề mê tín dị đoan.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam