dụng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zṵʔŋ˨˩ | jṵŋ˨˨ | juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟuŋ˨˨ | ɟṵŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “dụng”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
dụng
- (Ít dùng) Dùng.
- Phép dụng binh của Trần Hưng Đạo.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dụng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)