thói quen
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɔj˧˥ kwɛn˧˧ | tʰɔ̰j˩˧ kwɛŋ˧˥ | tʰɔj˧˥ wɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɔj˩˩ kwɛn˧˥ | tʰɔ̰j˩˧ kwɛn˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thói quen
- Lối, cách sống hay hành động do lặp lại lâu ngày trở thành nếp rất khó thay đổi.
- Thói quen ngủ sớm dậy muộn.
- Tập cho thành thói quen.
- Thói quen nghề nghiệp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thói quen". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)