năm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nam˧˧nam˧˥nam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nam˧˥nam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Số từ[sửa]

năm

Danh từ[sửa]

năm

  1. Chu kỳ của lịch.
    Năm 2000.
    Năm Âm lịch.
  2. Khoảng thời gian thường là bốn mùa hoặc mười hai tháng.
    Một năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày.
    Một năm làm nhà, ba năm hết gạo (tục ngữ).
    Một năm là mấy tháng xuân, một ngày là mấy giờ dần sớm mai (ca dao).
  3. Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời, bằng 365 ngày, 5 giờ, 49 phút, 12 giây.
  4. Thời gian của vòng quay của một hành tinh xung quanh một thiên thể khác.
    Một năm Sao Hỏa bằng khoảng 1,8809 năm Trái Đất.
  5. Đơn vị đo thời gian trong hệ SI (năm Julius), bằng chính xác 365,25 ngày hay 31 557 600 giây.

Dịch[sửa]

Số từ[sửa]

năm ngón tay
năm ngón tay

năm

  1. Bốn cộng một; sáu trừ một; vân vân...
    Năm con năm bát, nhà nát cột xiêu (tục ngữ).
    Năm quan mua người, mười quan mua nết (tục ngữ).

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Bih[sửa]

Số từ[sửa]

năm

  1. sáu.

Tham khảo[sửa]

  • Tam Thi Min Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Tiếng Ê Đê[sửa]

Số từ[sửa]

năm

  1. sáu.

Tiếng Gia Rai[sửa]

Số từ[sửa]

năm

  1. sáu.

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

năm

  1. năm.

Tiếng Ra Glai Nam[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

năm

  1. sáu.

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

năm

  1. (Cuối Chăm) năm.