tập sự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔp˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ | tə̰p˨˨ ʂɨ̰˨˨ | təp˨˩˨ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˨˨ ʂɨ˨˨ | tə̰p˨˨ ʂɨ̰˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]tập sự
- Làm với tính chất học nghề.
- Tập sự nghề viết văn.
- Tập sự làm thầy thuốc.
- (Thường dùng phụ cho d.) . Tập làm một thời gian cho quen việc trước khi được chính thức tuyển dụng.
- Kĩ sư tập sự.
- Thời kì tập sự.
- Lương tập sự.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tập sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)