primær
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Tính từ
[sửa]Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | primær |
gt | primært | |
Số nhiều | primære | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
primær
- Đầu tiên, sơ khai, sơ đẳng, sơ cấp.
- den primære helsetjeneste
- Trọng yếu, chủ yếu.
- Jeg ønsker primært å reise til USA, men kan også tenke meg Frankrike.
- Hensynet til andre mennesker var det primære for ham.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) primærnæring gđc: Ngành nông lâm ngư nghiệp.
Tham khảo
[sửa]- "primær", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)