Bước tới nội dung

quân hồi vô phèng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ho̤j˨˩ vo˧˧ fɛ̤ŋ˨˩kwəŋ˧˥ hoj˧˧ jo˧˥ fɛŋ˧˧wəŋ˧˧ hoj˨˩ jo˧˧ fɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ hoj˧˧ vo˧˥ fɛŋ˧˧kwən˧˥˧ hoj˧˧ vo˧˥˧ fɛŋ˧˧

Tục ngữ

[sửa]

quân hồi vô phèng

  1. (khẩu ngữ) Như quân hồi vô lệnh
    Cảnh lộn xộn trong lúc quân hồi vô phèng. (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo

[sửa]
  • Quân hồi vô phèng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam