quatre

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực quatre
/katʁ/
quatre
/katʁ/
Giống cái quatre
/katʁ/
quatre
/katʁ/

quatre /katʁ/

  1. Bốn.
    Les quatre saisons — bốn mùa
  2. (Thứ) Bốn.
    Tome quatre — tập bốn
    à quatre pas — chỉ mấy bước, gần thôi
    comme quatre — bằng bốn người, nhiều
    Manger comme quatre — ăn nhiều
    couper un cheveu en quatre — xem cheveu
    courir les quatre coins et le milieu de la ville — chạy vạy khắp nơi
    fil en quatre — (thông tục) rượu rất mạnh
    ne pas y aller par quatre chemins — đi thẳng vào việc, không úp mở
    quatre à quatre — bốn bực một
    Descendre un escalier quatre à quatre — đi xuống cầu thang bốn bực một
    se mettre en quatre — xem mettre
    se tenir à quatre — cố nhịn

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
quatre
/katʁ/
quatre
/katʁ/

quatre /katʁ/

  1. Bốn.
  2. Số bốn.
  3. Mồng bốn.
  4. (Đánh bài) (đánh cờ) con bốn.
  5. (Thể dục thể thao) Thuyền bốn chèo.

Tham khảo[sửa]