røntgen
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]røntgen gđ
- (Y) Quang tuyến X, tia X.
- Røntgen brukes både i undersøkelse og i behandling av pasienter.
- å gå til røntgen
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) røntgenavdeling gđc: Khu chụp quang tuyến X.
- (1) røntgenbehandling gđc: Sự điều trị bằng quang tuyến X.
- (1) røntgenbilde gđ: Hình quang tuyến X.
- (1) røntgenstråler gđ: Tia X.
- (1) røntgenundersøkelse gđ: Sự khám nghiệm bằng quang tuyến X.
Tham khảo
[sửa]- "røntgen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)