chụp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔp˨˩ | ʨṵp˨˨ | ʨup˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨup˨˨ | ʨṵp˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]chụp
Động từ
[sửa]chụp
- Úp lên.
- Chụp nom để bắt cá.
- Chụp cái nón lên đầu
- Nắm ngay lấy.
- Chụp lấy thời cơ
- Tác động từ trên xuống.
- Coi chừng pháo bắn, trực thăng chụp (Phan Tứ)
- Ghi hình ảnh bằng máy ảnh.
- Chụp cho tôi một tấm ảnh nửa người
- Ghi tình trạng nội tạng bằng tia X.
Dịch
[sửa]- ghi hình
- Tiếng Anh: photograph, take (photo)
Tham khảo
[sửa]- "chụp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)