Bước tới nội dung

rudimentaire

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực rudimentaire
/ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/
rudimentaires
/ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/
Giống cái rudimentaire
/ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/
rudimentaires
/ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/

rudimentaire /ʁy.di.mɑ̃.tɛʁ/

  1. Sơ đẳng, bước đầu.
    Les notions rudimentaires d’une science — các khái niệm sơ đẳng của một khoa học
  2. Sơ sài.
    Installation très rudimentaire — nơi ở rất sơ sài
  3. (Sinh vật học) Thô sơ.
    Ailes rudimentaires — cánh thô sơ

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]