Bước tới nội dung

thô sơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo˧˧ səː˧˧tʰo˧˥ ʂəː˧˥tʰo˧˧ ʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˥ ʂəː˧˥tʰo˧˥˧ ʂəː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

thô sơ

  1. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật.
    Vũ khí thô sơ.
    Phương tiện vận tải thô sơ.

Tham khảo

[sửa]