Bước tới nội dung

ryke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy

[sửa]

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å ryke
Hiện tại chỉ ngôi ryker
Quá khứ rauk/røk
Động tính từ quá khứ røket
Động tính từ hiện tại

ryke

  1. Phun khói, bốc khói, bốc hơi.
    Det ryker fra pipen.
    rykende varm suppe

Động từ

[sửa]
  Dạng
Nguyên mẫu å ryke
Hiện tại chỉ ngôi ryker
Quá khứ rauk/røk
Động tính từ quá khứ røket
Động tính từ hiện tại

ryke

  1. (Dây) Đứt. (Thi) Rớt. (Cơ hội) Đổ vỡ, hư hỏng.
    Tauet røk på midten.
    Han røk til eksamen.
    Sjansen røk.
  2. Nhảy vào, xông vào.
    De røk på hverandre i fullt sinne.
    å ryke uklar med noen — Bất hòa với ai.
    å ryke i tottene på hverandre — Xông vào đánh nhau.
    å be noen ryke og reise — Yêu cầu ai cút đi, xéo đi.

Tham khảo

[sửa]