xông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səwŋ˧˧ | səwŋ˧˥ | səwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səwŋ˧˥ | səwŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
xông
- Tiến mạnh.
- Xông vào đồn địch
- Đề cập mạnh đến.
- Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (Trần Văn Giàu)
- Nói hơi bốc lên.
- Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
- Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (
- Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước lá đun sôi.
- Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi.
- Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc.
- Sách vở bị mối xông.
- Nói người nào đến thăm nhà mình trước tiên trong ngày mồng một tết.
- Tết năm nay bà cụ bảo tôi đến xông nhà.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Số từ[sửa]
xông
- năm.
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [səwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [səwŋ͡m˦]
Danh từ[sửa]
xông