sextet

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /sɛks.ˈtɛt/

Danh từ[sửa]

sextet (âm nhạc) /sɛks.ˈtɛt/

  1. Bộ sáu, bản nhạc cho bộ sáu.
  2. (Thơ ca) Sáu câu cuối của bài xonê.

Tham khảo[sửa]